Ý nghĩa của từ tham dự là gì:
tham dự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tham dự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tham dự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tham dự


Nhận một phần công việc, trách nhiệm...: Tham dự việc nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham dự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tham dự": . tham dự thảm đỏ thăm dò. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tham dự


Nhận một phần công việc, trách nhiệm...: Tham dự việc nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tham dự


(Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa: tham gia
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tham dự


Nhận một phần công việc, trách nhiệm... | : '''''Tham dự''' việc nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nước dùng tham lam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa