Ý nghĩa của từ tha hương là gì:
tha hương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tha hương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tha hương mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

tha hương


nơi xa lạ không phải quê hương mình, nhưng buộc phải sinh sống ở đó "Tấc lòng cố quốc tha hương, Đường kia, nỗi nọ, ngổn ngang bời bời." (TKiều) Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tha hương


Đất khách quê người: Lưu lạc tha hương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tha hương


Đất khách quê người. | : ''Lưu lạc '''tha hương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tha hương


Đất khách quê người: Lưu lạc tha hương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tha hương". Những từ có chứa "tha hương": . cố quốc tha hương tha hương
Nguồn: vdict.com





<< tha bổng tha phương cầu thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa