1 |
tha bổng Tha hẳn, không để liên quan tới tội tình. | : ''Tòa án '''tha bổng''' người bị can.''
|
2 |
tha bổngTha hẳn, không để liên quan tới tội tình: Tòa án tha bổng người bị can.
|
3 |
tha bổngTha hẳn, không để liên quan tới tội tình: Tòa án tha bổng người bị can.
|
4 |
tha bổngtha hẳn, không truy cứu hay kết án gì cả sau khi đã xét xử được tha bổng ngay sau phiên toà
|
<< te tái | tha hương >> |