1 |
thực trạngthuc trang la nhung gi co that, phan anh dung su that.
|
2 |
thực trạngthuc trang la tinh trang co that co the phan anh nhung tinh trang xau anh huong den xa hoi va cung co the la cac tinh trang mang tinh tich cuc nao do
|
3 |
thực trạngdt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thực trạng". Những từ có chứa "thực trạng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
4 |
thực trạngthực trạng là những gì diễn ra đúng sự thật và có số liệu chứng minh được đó là sự thật và cũng có 1 phần phản ánh những hành động sai trái (tùy theo chủ đề hay để bài cho).
|
5 |
thực trạngThực trạng là gì? Thực có nghĩa là những gì đang diễn ra thực sự, chân thật, những hiện thực đã xảy ra. trạng có nghĩa là tình trạng trạng thái đã xảy ra. => Thực trạng là những hình ảnh, tin tức chân thực đang diễn ra và đã xảy ra.
|
6 |
thực trạngthực trạng là những trạng thái của sự vật, sự việc đang diễn ra tại một khoảng thời gian và không gian nhất định trong thực tế. Ví dụ : thực trạng lạm phát tại Zimbabwe trong những năm 2005-2009,...
|
7 |
thực trạngThực trạng là trạng thái thực tế của sự vật, vấn đề đang diễn ra (tốt hoặc xấu) Thực trạng không phải là thực tiễn. Thực tiễn là cái đã diễn ra, được tổng kết thành kinh nghiệm
|
8 |
thực trạngTình trạng (thường là không tốt ) đúng với sự thật bên ngoài , có
|
9 |
thực trạngtình trạng (thường là không tốt) đúng với sự thật, có khác với những gì nhìn thấy bên ngoài thực trạng suy thoái của nền kinh [..]
|
10 |
thực trạngThực trạng là những gì diẽn ra đúng sự thật ko bịa ra được
|
11 |
thực trạngthực trạng là những mặt trái của thực tế mà chúng ta biết
|
12 |
thực trạng Tình trạng có thật. | : ''Báo cáo chưa phản ánh đúng '''thực trạng''' của cơ quan.''
|
13 |
thực trạngdt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ quan.
|
<< quat ngua truy phong | Thượng Hải >> |