Ý nghĩa của từ thực trạng là gì:
thực trạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ thực trạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực trạng mình

1

149 Thumbs up   62 Thumbs down

thực trạng


thuc trang la nhung gi co that, phan anh dung su that.
Ẩn danh - 2013-11-08

2

116 Thumbs up   49 Thumbs down

thực trạng


thuc trang la tinh trang co that co the phan anh nhung tinh trang xau anh huong den xa hoi va cung co the la cac tinh trang mang tinh tich cuc nao do
vienthithuytien - 2013-12-09

3

86 Thumbs up   69 Thumbs down

thực trạng


dt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thực trạng". Những từ có chứa "thực trạng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

59 Thumbs up   44 Thumbs down

thực trạng


thực trạng là những gì diễn ra đúng sự thật và có số liệu chứng minh được đó là sự thật và cũng có 1 phần phản ánh những hành động sai trái (tùy theo chủ đề hay để bài cho).
yu - 2016-05-04

5

52 Thumbs up   45 Thumbs down

thực trạng


Thực trạng là gì? Thực có nghĩa là những gì đang diễn ra thực sự, chân thật, những hiện thực đã xảy ra. trạng có nghĩa là tình trạng trạng thái đã xảy ra.
=> Thực trạng là những hình ảnh, tin tức chân thực đang diễn ra và đã xảy ra.
Tuấn Nguyễn - 2016-10-09

6

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thực trạng


thực trạng là những trạng thái của sự vật, sự việc đang diễn ra tại một khoảng thời gian và không gian nhất định trong thực tế.
Ví dụ : thực trạng lạm phát tại Zimbabwe trong những năm 2005-2009,...
Hưng - 2020-01-11

7

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thực trạng


Thực trạng là trạng thái thực tế của sự vật, vấn đề đang diễn ra (tốt hoặc xấu)
Thực trạng không phải là thực tiễn.
Thực tiễn là cái đã diễn ra, được tổng kết thành kinh nghiệm
Hồ Đức Vinh - 2020-09-21

8

13 Thumbs up   11 Thumbs down

thực trạng


Tình trạng (thường là không tốt ) đúng với sự thật bên ngoài , có
Ẩn danh - 2018-08-09

9

59 Thumbs up   58 Thumbs down

thực trạng


tình trạng (thường là không tốt) đúng với sự thật, có khác với những gì nhìn thấy bên ngoài thực trạng suy thoái của nền kinh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

6 Thumbs up   6 Thumbs down

thực trạng


Thực trạng là những gì diẽn ra đúng sự thật ko bịa ra được
Ẩn danh - 2019-06-04

11

10 Thumbs up   16 Thumbs down

thực trạng


thực trạng là những mặt trái của thực tế mà chúng ta biết
Ẩn danh - 2018-08-29

12

46 Thumbs up   59 Thumbs down

thực trạng


Tình trạng có thật. | : ''Báo cáo chưa phản ánh đúng '''thực trạng''' của cơ quan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

35 Thumbs up   55 Thumbs down

thực trạng


dt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quat ngua truy phong Thượng Hải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa