1 |
thực đơnthực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày
|
2 |
thực đơnbản liệt kê các món ăn có trong nhà hàng hoặc trong một bữa tiệc lên thực đơn cho bữa tiệc Đồng nghĩa: menu
|
3 |
thực đơnthực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ ăn trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ở nhà
|
4 |
thực đơnthực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn sẽ được phục vụ trong một bữa tiệc hay một bữa ăn thường ngày của chúng ta.muốn tạo thực đơn trước hết cần phải xây dựng thực đơn
|
5 |
thực đơnthực đơn là bảng ghi lại tất cả món ăn dự định sẽ phục vụ trong các bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày
|
6 |
thực đơnThực đơn hay thực đơn bữa ăn hay còn gọi thông dụng là Menu là bảng ghi lại tất cả những món ăn, thức dự định sẽ phục vụ trong một bữa ăn hay bữa tiệc, cỗ, liên hoan.... Thông thường, thực đơn thông d [..]
|
7 |
thực đơn Bản kê các món ăn trong một bữa tiệc hay bữa cơm ở tiệm ăn. | Danh sách các thao tác mà người dùng có thể thực hiện, khi ấn chuột hay các phương tiện khác trên giao diện đồ họa máy tính, hoặc dùng [..]
|
8 |
thực đơndùng để xem món ăn
|
9 |
thực đơnBản kê các món ăn trong một bữa tiệc hay bữa cơm ở tiệm ăn.
|
10 |
thực đơnBản kê các món ăn trong một bữa tiệc hay bữa cơm ở tiệm ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thực đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thực đơn": . Thạc Gián thóc khắn thuốc chén thuốc [..]
|
<< mỹ vị | nghị quyết >> |