Ý nghĩa của từ thực hư là gì:
thực hư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thực hư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực hư mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

thực hư


Thật và không thật, đúng và sai: Việc ấy thực hư thế nào, còn phải điều tra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thực hư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thực hư": . thục hồi thuộc hạ thực [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thực hư


(sự việc) có hay không, và nếu có, thì có đến mức nào (nói khái quát) chưa rõ thực hư tỏ tường thực hư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thực hư


Thật và không thật, đúng và sai. | : ''Việc ấy '''thực hư''' thế nào, còn phải điều tra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thực hư


Thật và không thật, đúng và sai: Việc ấy thực hư thế nào, còn phải điều tra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mai cốt cách, tuyết tinh thần man mát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa