Ý nghĩa của từ thủy nông là gì:
thủy nông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thủy nông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủy nông mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thủy nông


Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng. Đại thủy nông. Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng. Tiểu thủy nông. Công tác khai những mương nhỏ hay đào giến [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thủy nông


Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng. Đại thủy nông. Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng. Tiểu thủy nông. Công tác khai những mương nhỏ hay đào giếng, trên một diện nhỏ, lấy nước tưới ruộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thủy nông


Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng. | : ''Đại '''thủy nông'''.'' — Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng. | : ''Tiểu '''thủy nông'''.'' — Công tác [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mua chịu thủy mặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa