Ý nghĩa của từ thủy mặc là gì:
thủy mặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thủy mặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủy mặc mình

1

13 Thumbs up   3 Thumbs down

thủy mặc


Nói lối vẽ chỉ dùng mực nho, không dùng màu khác. | : ''Tranh '''thủy mặc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thủy mặc


thủy mặc là bức tranh cổ của người trung quốc từ xa xưa có nét đẹp cổ điển sinh đông hài hòa về khung cảnh thiên nhiên thời xưa ca ngợi tầm hồn của con người
chuột - 2015-05-01

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

thủy mặc


Nói lối vẽ chỉ dùng mực nho, không dùng màu khác: Tranh thủy mặc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thủy mặc


Tranh thủy mặc hay tranh thủy mạc, là một loại hình hội họa khởi nguồn từ Trung Quốc. Thủy (水) là nước. Mặc (墨) là mực. Tranh thủy mặc được vẽ bằng mực nước, hay còn gọi là mực tàu trên giấy hoặc lụa. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thủy mặc


Nói lối vẽ chỉ dùng mực nho, không dùng màu khác: Tranh thủy mặc.
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thủy mặc


Tranh vẽ bằng mực tàu xưa mang phong cách cổ điển Trung Hoa.
Ẩn danh - 2015-12-27





<< thủy nông mua đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa