1 |
thủ tiết Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Thủ tiết''' thờ chồng.''
|
2 |
thủ tiếtNói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá (cũ): Thủ tiết thờ chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ tiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ tiết": . thất tiết [..]
|
3 |
thủ tiết(Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức phong kiến thủ tiết thờ chồng, nuôi con Đồ [..]
|
4 |
thủ tiếtNói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá (cũ): Thủ tiết thờ chồng.
|
<< muối mỏ | thủ thỉ >> |