Ý nghĩa của từ thủ tiết là gì:
thủ tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ tiết mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ tiết


Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Thủ tiết''' thờ chồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ tiết


Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá (cũ): Thủ tiết thờ chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ tiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ tiết": . thất tiết [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ tiết


(Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức phong kiến thủ tiết thờ chồng, nuôi con Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ tiết


Nói đàn bà góa giữ lòng trung thành với chồng, không tái giá (cũ): Thủ tiết thờ chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< muối mỏ thủ thỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa