1 |
thủ thỉ Nói chuyện nhỏ và thân mật. | : ''Hai chị em '''thủ thỉ''' với nhau về gia đình.''
|
2 |
thủ thỉNói chuyện nhỏ và thân mật: Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.
|
3 |
thủ thỉnói nhỏ nhẹ, thong thả, vừa đủ để cho nhau nghe, thường là để thổ lộ tình cảm, tâm tình giọng thủ thỉ thủ thỉ tâm sự
|
4 |
thủ thỉNói chuyện nhỏ và thân mật: Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ thỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ thỉ": . tha thiết tha thứ tha thướt Th [..]
|
<< thủ tiết | muối xổi >> |