Ý nghĩa của từ thủ thư là gì:
thủ thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ thư mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thư


1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ thư". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thư


1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra. 2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thư


người quản lí sách của thư viện.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thư


Thủ thư hay cán bộ thư viện hay nghĩa đơn giản là người coi sách là một nghề nghiệp làm việc liên quan đến thư viện, coi giữ sách trong thư viện. Đây là một chuyên gia về thông tin, lưu trữ, sắp xếp h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ thư


| Cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra. | Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện. | : ''Viết phiếu yêu cầu '''thủ thư''' cho mượn sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hốt hoảng im phăng phắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa