Ý nghĩa của từ thủ túc là gì:
thủ túc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ túc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ túc mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ túc


Chân tay. | : ''Anh em như '''thủ túc'''..'' | : ''Ngb..'' | : ''Kẻ làm vây cánh cho mình'' | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chọn người nhiều mưu mô làm '''thủ túc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ túc


Chân tay: Anh em như thủ túc. Ngb. Kẻ làm vây cánh cho mình (cũ): Chọn người nhiều mưu mô làm thủ túc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ túc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ túc":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ túc


Chân tay: Anh em như thủ túc. Ngb. Kẻ làm vây cánh cho mình (cũ): Chọn người nhiều mưu mô làm thủ túc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ túc


(Từ cũ) tay và chân; dùng để ví tình cảm quan hệ khăng khít giữa anh em huynh đệ tình thủ túc anh em như thủ túc kẻ tay chân đắc lực [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thủ tục nhàn du >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa