Ý nghĩa của từ thủ quỹ là gì:
thủ quỹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ quỹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ quỹ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ quỹ


Người giữ quỹ một cơ quan đoàn thể.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ quỹ


Người giữ quỹ một cơ quan đoàn thể.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ quỹ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ quỹ": . Thạch Quới Thạch Quý thái quá thủ quỹ thú quê Thúc quý thuộc qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ quỹ


Người giữ quỹ một cơ quan đoàn thể.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ quỹ


người giữ quỹ của một cơ quan, một tổ chức.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân chứng nhân hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa