Ý nghĩa của từ thủ lĩnh là gì:
thủ lĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ lĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ lĩnh mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ lĩnh


Người đứng đầu một đoàn thể : Thủ lĩnh người da đen ở Mỹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ lĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ lĩnh": . Thỏ lạnh thu linh thủ lĩnh thừa lệnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thủ lĩnh


Người đứng đầu một đoàn thể : Thủ lĩnh người da đen ở Mỹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

thủ lĩnh


người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn thủ lĩnh một bộ lạc được tôn làm thủ lĩnh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thủ lĩnh


Người đứng đầu một đoàn thể. | : '''''Thủ lĩnh''' người da đen ở.'' | : ''Mỹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhân hậu thủ bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa