1 |
thụ độngở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại tiếp thu kiến thức một cách t [..]
|
2 |
thụ độngTiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).
|
3 |
thụ độngTiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thụ động". Những từ phát [..]
|
4 |
thụ động Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. | : ''Phòng thủ '''thụ động'''.'' — Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ). [..]
|
<< nhăn nheo | thụ phong >> |