Ý nghĩa của từ thụ động là gì:
thụ động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thụ động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thụ động mình

1

54 Thumbs up   25 Thumbs down

thụ động


ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại tiếp thu kiến thức một cách t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

31 Thumbs up   29 Thumbs down

thụ động


Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

17 Thumbs up   25 Thumbs down

thụ động


Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. Phòng thủ thụ động. Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thụ động". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

4

21 Thumbs up   31 Thumbs down

thụ động


Tiêu cực, không phản ứng lại trước tình thế. | : ''Phòng thủ '''thụ động'''.'' — Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhăn nheo thụ phong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa