Ý nghĩa của từ thở dốc là gì:
thở dốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thở dốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thở dốc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thở dốc


Thớ mạnh và nhanh khi mệt quá: Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra thở dốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thở dốc


thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thở dốc


thở dốc là thở nhanh, ngắn và hụt hẫng
Ẩn danh - 2015-11-03

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thở dốc


Thớ mạnh và nhanh khi mệt quá. | : ''Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra '''thở dốc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thở dốc


Thớ mạnh và nhanh khi mệt quá: Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra thở dốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thở dốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thở dốc": . Thái Đức thất đức thể dục Thể D [..]
Nguồn: vdict.com





<< thời điểm thợ cả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa