1 |
thở dốcThớ mạnh và nhanh khi mệt quá: Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra thở dốc.
|
2 |
thở dốcthở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc.
|
3 |
thở dốcthở dốc là thở nhanh, ngắn và hụt hẫng
|
4 |
thở dốc Thớ mạnh và nhanh khi mệt quá. | : ''Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra '''thở dốc'''.''
|
5 |
thở dốcThớ mạnh và nhanh khi mệt quá: Lên đến đỉnh đồi nằm lăn ra thở dốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thở dốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thở dốc": . Thái Đức thất đức thể dục Thể D [..]
|
<< thời điểm | thợ cả >> |