Ý nghĩa của từ thời vụ là gì:
thời vụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thời vụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thời vụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thời vụ


d. Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp. Thời vụ gieo trồng. Cấy đúng thời vụ. Thời vụ đánh bắt cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời vụ


Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp. | : '''''Thời vụ''' gieo trồng.'' | : ''Cấy đúng '''thời vụ'''.'' | : '''''Thời vụ''' đánh bắt cá.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời vụ


d. Thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất trong nông, lâm, ngư nghiệp. Thời vụ gieo trồng. Cấy đúng thời vụ. Thời vụ đánh bắt cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thời vụ


thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất nào đó trong nông, lâm, ngư nghiệp gieo trồng cho kịp thời vụ thời vụ đánh bắt c&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rapidement rapidité >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa