Ý nghĩa của từ thời hiệu là gì:
thời hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thời hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thời hiệu mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thời hiệu


Thời gian trong đó một đạo luật, một điều luật có hiệu lực.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời hiệu


Thời gian trong đó một đạo luật, một điều luật có hiệu lực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thời hiệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thời hiệu": . thị hiếu thời hiệu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thời hiệu


Thời gian trong đó một đạo luật, một điều luật có hiệu lực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thời hiệu


thời gian có hiệu lực của một văn bản pháp luật, một quyết định hành chính, một bản án, một hợp đồng, v.v thời hiệu khiếu nại thời hiệu tố tụng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thờ cúng thời thượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa