1 |
thống nhấtI đg. 1 Hợp lại thành một khối, có chung một cơ cấu tổ chức, có sự điều hành chung. Thống nhất đất nước. Thống nhất các lực lượng đấu tranh cho hoà bình. 2 Làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau. Cần thống nhất ý kiến trước đã. Thống nhất đồng hồ trước trận đấu. II t. Có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau. Ý kiến không . [..]
|
2 |
thống nhấthợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhất làm cho [..]
|
3 |
thống nhất(huyện) Huyện thuộc tỉnh Đồng Nai. Diện tích 506,4km2. Số dân 297.900 (1997). Địa hình bán bình nguyên đất bazan. Quốc lộ 1, tỉnh lộ 20, 767, 763, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước năm 1976 thuộc t [..]
|
4 |
thống nhất(huyện) Huyện thuộc tỉnh Đồng Nai. Diện tích 506,4km2. Số dân 297.900 (1997). Địa hình bán bình nguyên đất bazan. Quốc lộ 1, tỉnh lộ 20, 767, 763, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước năm 1976 thuộc tỉnh Biên Hoà, huyện gồm 1 thị trấn (Trảng Bom) huyện lị, 24 xã (phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuộc (Đắk Lắk), tp. Biên Hoà (Đồng Nai), [..]
|
5 |
thống nhấtThống Nhất là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Phường Thống Nhất có diện tích 0,69 km², dân số năm 2004 là 7078 người, mật độ dân số đạt 10258 người/km². [..]
|
6 |
thống nhấtThống Nhất trong tiếng Việt có nghĩa là: Có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau, hợp lại thành một khối. Tại Việt Nam từ này được đặt thành các địa danh sau: [..]
|
7 |
thống nhất Có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau. Ý kiến không. | Hợp lại thành một khối, có chung một cơ cấu tổ chức, có sự điều hành chung. | : '''''Thống nhất''' đất nước.'' | : '''''Thống [..]
|
8 |
thống nhất Một huyện thuộc tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. | Tên gọi các phường ở Việt Nam thuộc: | thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | thành ph [..]
|
<< ma két | mây mưa >> |