1 |
thống lĩnh Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. | Chỉ huy toàn thể quân sĩ. | : ''Đạo quân chủ lực do vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thống lĩnh'''.''
|
2 |
thống lĩnh1. d. Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. 2. đg. Chỉ huy toàn thể quân sĩ : Đạo quân chủ lực do vua Quang Trung thống lĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống lĩnh". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
thống lĩnh1. d. Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. 2. đg. Chỉ huy toàn thể quân sĩ : Đạo quân chủ lực do vua Quang Trung thống lĩnh.
|
4 |
thống lĩnhthống lĩnh có nghĩa là Đạo quân chủ lực do vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thống lĩnh'
|
5 |
thống lĩnhquản lí và chỉ huy một bộ phận lớn hoặc toàn bộ lực lượng vũ trang của một nước thống lĩnh ba quân
|
<< thỏi | thống soái >> |