Ý nghĩa của từ thống lĩnh là gì:
thống lĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thống lĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thống lĩnh mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

thống lĩnh


Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. | Chỉ huy toàn thể quân sĩ. | : ''Đạo quân chủ lực do vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thống lĩnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thống lĩnh


1. d. Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. 2. đg. Chỉ huy toàn thể quân sĩ : Đạo quân chủ lực do vua Quang Trung thống lĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống lĩnh". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thống lĩnh


1. d. Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. 2. đg. Chỉ huy toàn thể quân sĩ : Đạo quân chủ lực do vua Quang Trung thống lĩnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thống lĩnh


thống lĩnh có nghĩa là Đạo quân chủ lực do vua.'' | : ''Quang.'' | : ''Trung '''thống lĩnh'
phương - 2016-11-25

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thống lĩnh


quản lí và chỉ huy một bộ phận lớn hoặc toàn bộ lực lượng vũ trang của một nước thống lĩnh ba quân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thỏi thống soái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa