Ý nghĩa của từ thịnh vượng là gì:
thịnh vượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thịnh vượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thịnh vượng mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh vượng


ở trạng thái đang phát đạt, giàu có lên làm ăn thịnh vượng chúc gia đình an khang, thịnh vượng Trái nghĩa: sa sút, lụn bại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh vượng


Phát đạt giàu có lên. | : ''Làm ăn '''thịnh vượng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thịnh vượng


Phát đạt giàu có lên : Làm ăn thịnh vượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thịnh vượng


(xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thịnh Vượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thịnh Vượng": . thanh vắng thanh vọng thịnh vượng Thịnh Vượng. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh vượng


Ý nghĩa của thịnh vượng là : Đang phát triển mạnh , giàu có lên
mèo - 2016-11-20

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thịnh vượng


Thịnh Vượng là một xã của huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam. Xã có vị trí: Xã Thịnh Vượng có diện tích 47,51 km², dân số năm 1999 chỉ là 644 người., mật độ dân cư đạt 13,56 người/km². G [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh vượng


(xã) h. Nguyên Bình, t. Cao Bằng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mây mưa môn đệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa