1 |
môn đệ (Xem từ nguyên 1) Học trò của một người thầy. | : ''Các '''môn đệ''' của cụ đồ đều đến họp đồng môn.''
|
2 |
môn đệhọc trò hoặc người chịu ơn
|
3 |
môn đệdt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn.
|
4 |
môn đệhọc trò hoặc người chịu ơn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "môn đệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "môn đệ": . man nhân màn ảnh màn màn mãn hạn mãn ý mằn mặn mặn mà mân mê mân mó mẫn nh [..]
|
5 |
môn đệ(Từ cũ, Trang trọng) học trò của một người thầy đáng kính Nhan Hồi là môn đệ của Khổng Tử Đồng nghĩa: đệ tử, đồ đệ, môn đồ, môn sinh [..]
|
6 |
môn đệsāvaka (nam)
|
<< thịnh vượng | thỉnh an >> |