Ý nghĩa của từ môn đệ là gì:
môn đệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ môn đệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa môn đệ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

môn đệ


(Xem từ nguyên 1) Học trò của một người thầy. | : ''Các '''môn đệ''' của cụ đồ đều đến họp đồng môn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

môn đệ


học trò hoặc người chịu ơn
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

môn đệ


dt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

môn đệ


học trò hoặc người chịu ơn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "môn đệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "môn đệ": . man nhân màn ảnh màn màn mãn hạn mãn ý mằn mặn mặn mà mân mê mân mó mẫn nh [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

môn đệ


(Từ cũ, Trang trọng) học trò của một người thầy đáng kính Nhan Hồi là môn đệ của Khổng Tử Đồng nghĩa: đệ tử, đồ đệ, môn đồ, môn sinh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

môn đệ


sāvaka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< thịnh vượng thỉnh an >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa