Ý nghĩa của từ thịnh đạt là gì:
thịnh đạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thịnh đạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thịnh đạt mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh đạt


. (id.). Ở trạng thái đang phát triển mạnh mẽ và tốt đẹp. | : ''Công việc làm ăn '''thịnh đạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thịnh đạt


đg. (hoặc t.). (id.). Ở trạng thái đang phát triển mạnh mẽ và tốt đẹp. Công việc làm ăn thịnh đạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thịnh đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thịnh đạt":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thịnh đạt


đg. (hoặc t.). (id.). Ở trạng thái đang phát triển mạnh mẽ và tốt đẹp. Công việc làm ăn thịnh đạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thịnh soạn thụ phấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa