Ý nghĩa của từ thịnh là gì:
thịnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thịnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thịnh mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh


. Phát đạt, yên vui. | : ''Nước '''thịnh''' dân giàu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thịnh


. Phát đạt, yên vui : Nước thịnh dân giàu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thịnh


. Phát đạt, yên vui : Nước thịnh dân giàu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thịnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thịnh": . thanh Thanh thành thánh thạnh thinh thình thỉnh thính thịnh. [..]
Nguồn: vdict.com





<< niên đại nàng dâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa