Ý nghĩa của từ niên đại là gì:
niên đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ niên đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên đại mình

1

30 Thumbs up   14 Thumbs down

niên đại


Thời đại, năm tháng trong lịch sử : Niên đại văn hóa đồ đá cũ ; Niên đại đồ đồng thau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "niên đại": . năn nỉ nằn [..]
Nguồn: vdict.com

2

22 Thumbs up   17 Thumbs down

niên đại


Thời đại, năm tháng trong lịch sử : Niên đại văn hóa đồ đá cũ ; Niên đại đồ đồng thau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

18 Thumbs up   15 Thumbs down

niên đại


năm tháng, thời đại liên quan đến một sự kiện lịch sử xác định niên đại của trống đồng niên đại Hùng Vương
Nguồn: tratu.soha.vn

4

19 Thumbs up   19 Thumbs down

niên đại


Thời đại, năm tháng trong lịch sử. | : '''''Niên đại''' văn hóa đồ đá cũ.'' | : '''''Niên đại''' đồ đồng thau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thịnh nộ thịnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa