Ý nghĩa của từ thỉnh kinh là gì:
thỉnh kinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thỉnh kinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thỉnh kinh mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

thỉnh kinh


đi xin kinh Phật ở nơi khác (thường là nơi xa) đưa về thầy trò Đường Tăng sang Tây Trúc thỉnh kinh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thỉnh kinh


Đi xin kinh Phật ở nước ngoài (cũ): Lê Đại Hành cho sứ sang Trung Quốc thỉnh kinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thỉnh kinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thỉnh kinh": . thành kính [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thỉnh kinh


Đi xin kinh Phật ở nước ngoài (cũ): Lê Đại Hành cho sứ sang Trung Quốc thỉnh kinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thỉnh kinh


Đi xin kinh Phật ở nước ngoài. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lê.'' | : ''Đại.'' | : ''Hành cho sứ sang.'' | : ''Trung.'' | : ''Quốc '''thỉnh kinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thệ hải minh sơn thị dục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa