1 |
thỉnh kinhđi xin kinh Phật ở nơi khác (thường là nơi xa) đưa về thầy trò Đường Tăng sang Tây Trúc thỉnh kinh
|
2 |
thỉnh kinhĐi xin kinh Phật ở nước ngoài (cũ): Lê Đại Hành cho sứ sang Trung Quốc thỉnh kinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thỉnh kinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thỉnh kinh": . thành kính [..]
|
3 |
thỉnh kinhĐi xin kinh Phật ở nước ngoài (cũ): Lê Đại Hành cho sứ sang Trung Quốc thỉnh kinh.
|
4 |
thỉnh kinh Đi xin kinh Phật ở nước ngoài. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lê.'' | : ''Đại.'' | : ''Hành cho sứ sang.'' | : ''Trung.'' | : ''Quốc '''thỉnh kinh'''.''
|
<< thệ hải minh sơn | thị dục >> |