Ý nghĩa của từ thế cục là gì:
thế cục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thế cục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thế cục mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế cục


| Cũ, vchg Cuộc đời. | : ''Am hiểu '''thế cục''' .'' | : ''Kìa '''thế cục''' như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế cục


dt., cũ, vchg Cuộc đời: am hiểu thế cục Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thế cục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thế cục": . thái cực [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thế cục


dt., cũ, vchg Cuộc đời: am hiểu thế cục Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< hắt hiu minh bạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa