Ý nghĩa của từ minh bạch là gì:
minh bạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ minh bạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh bạch mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

minh bạch


Rõ ràng. | Rõ ràng. | : ''Trở về '''minh bạch''' nói tường (Truyện Kiều)'' | : ''Phân tích '''minh bạch'''.'' | : ''Chúng tôi lấy sự '''minh bạch''' làm trọng (Dương Quảng Hàm)'' | : ''Thực h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

minh bạch


 Sự đánh giá về tính công khai và dễ dự đoán của các chính sách và tập quán thương mại cũng như quá trình triển khai chúng.
Nguồn: quantri.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

minh bạch


tt, trgt (H. minh: sáng; bạch: trắng) Rõ ràng: Trở về minh bạch nói tường (K); Phân tích minh bạch; Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (DgQgHàm); Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (LKPhiêu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

minh bạch


rõ ràng, rành mạch tài chính thiếu minh bạch Đồng nghĩa: sáng tỏ Trái nghĩa: ám muội, bất minh, khuất tất, mờ ám
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

minh bạch


tt, trgt (H. minh: sáng; bạch: trắng) Rõ ràng: Trở về minh bạch nói tường (K); Phân tích minh bạch; Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (DgQgHàm); Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (L [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

minh bạch


uttāna (tính từ), uttānaka (tính từ), visada (tính từ), vyatta (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< hắt hiu ba hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa