1 |
minh bạch Rõ ràng. | Rõ ràng. | : ''Trở về '''minh bạch''' nói tường (Truyện Kiều)'' | : ''Phân tích '''minh bạch'''.'' | : ''Chúng tôi lấy sự '''minh bạch''' làm trọng (Dương Quảng Hàm)'' | : ''Thực h [..]
|
2 |
minh bạch Sự đánh giá về tính công khai và dễ dự đoán của các chính sách và tập quán thương mại cũng như quá trình triển khai chúng.
|
3 |
minh bạchtt, trgt (H. minh: sáng; bạch: trắng) Rõ ràng: Trở về minh bạch nói tường (K); Phân tích minh bạch; Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (DgQgHàm); Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (LKPhiêu).
|
4 |
minh bạchrõ ràng, rành mạch tài chính thiếu minh bạch Đồng nghĩa: sáng tỏ Trái nghĩa: ám muội, bất minh, khuất tất, mờ ám
|
5 |
minh bạchtt, trgt (H. minh: sáng; bạch: trắng) Rõ ràng: Trở về minh bạch nói tường (K); Phân tích minh bạch; Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (DgQgHàm); Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (L [..]
|
6 |
minh bạchuttāna (tính từ), uttānaka (tính từ), visada (tính từ), vyatta (tính từ)
|
<< hắt hiu | ba hoa >> |