1 |
thẻ bài Thẻ bằng gỗ, sơn, dùng để viết trát của quan. | : ''Lính mang '''thẻ bài''' của tri huyện đi đòi các lí trưởng.''
|
2 |
thẻ bàidt. Thẻ bằng gỗ, sơn, dùng để viết trát của quan: Lính mang thẻ bài của tri huyện đi đòi các lí trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẻ bài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thẻ bài":&nb [..]
|
3 |
thẻ bàidt. Thẻ bằng gỗ, sơn, dùng để viết trát của quan: Lính mang thẻ bài của tri huyện đi đòi các lí trưởng.
|
4 |
thẻ bài(Từ cũ) thẻ bằng gỗ sơn, trước đây thường dùng để viết trát của quan, hoặc để ghi nhận một điều gì thẻ bài của quan huyện đòi lí trưởng lên hầu [..]
|
<< thẹn | thế giới quan >> |