Ý nghĩa của từ thẹn là gì:
thẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẹn mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thẹn


Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ. | : ''Tính hay '''thẹn''', không dám hát trước đông người.'' | Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thẹn


đgt. 1. Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ: tính hay thẹn, không dám hát trước đông người. 2. Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không x [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thẹn


hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi) t& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thẹn


đgt. 1. Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ: tính hay thẹn, không dám hát trước đông người. 2. Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng: thẹn với lương tâm quyết xứng đáng, không thẹn với tổ tiên. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thẳng thắn thế thái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa