1 |
thẹn Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ. | : ''Tính hay '''thẹn''', không dám hát trước đông người.'' | Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc [..]
|
2 |
thẹnđgt. 1. Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ: tính hay thẹn, không dám hát trước đông người. 2. Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không x [..]
|
3 |
thẹnhoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi) t& [..]
|
4 |
thẹnđgt. 1. Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ: tính hay thẹn, không dám hát trước đông người. 2. Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng: thẹn với lương tâm quyết xứng đáng, không thẹn với tổ tiên. [..]
|
<< thẳng thắn | thế thái >> |