Ý nghĩa của từ thẳng thắn là gì:
thẳng thắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thẳng thắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thẳng thắn mình

1

13 Thumbs up   7 Thumbs down

thẳng thắn


tt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẳng thắn". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thẳng thắn


Thẳng biểu trưng cho mọi thứ
Vd con đường, hàng rào, ..
Thẳng thắn là từ láy đã thay đổi nghĩa biểu vật. Thể hiện tính cách con người, thái độ.
Vd anh ấy sống rất thẳng thắn vz bạn bè
Phượng - 2017-01-06

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

thẳng thắn


Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo. | : ''Xếp hàng '''thẳng thắn'''.'' | Ngay thẳng, không quanh co, né tránh. | : ''Lời nói '''thẳng thắn'''.'' | : ''Tính '''thẳng thắn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

thẳng thắn


rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa: thẳng thớm rất thẳng, không quanh co, không e ngại tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thẳng thắn


tt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thắng cảnh thẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa