1 |
thẳng thắntt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thẳng thắn". Những t [..]
|
2 |
thẳng thắnThẳng biểu trưng cho mọi thứ Vd con đường, hàng rào, .. Thẳng thắn là từ láy đã thay đổi nghĩa biểu vật. Thể hiện tính cách con người, thái độ. Vd anh ấy sống rất thẳng thắn vz bạn bè
|
3 |
thẳng thắn Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo. | : ''Xếp hàng '''thẳng thắn'''.'' | Ngay thẳng, không quanh co, né tránh. | : ''Lời nói '''thẳng thắn'''.'' | : ''Tính '''thẳng thắn'''.'' [..]
|
4 |
thẳng thắnrất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa: thẳng thớm rất thẳng, không quanh co, không e ngại tr [..]
|
5 |
thẳng thắntt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.
|
<< thắng cảnh | thẹn >> |