1 |
thắm thiết(tình cảm) rất đậm đà, sâu sắc tình bạn thắm thiết "Từ khi đá biết tuổi vàng, Lòng càng thắm thiết, dạ càng ngẩn ngơ." (Cdao) Đồ [..]
|
2 |
thắm thiếtThân mật lắm: Tình hữu nghị thắm thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thắm thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thắm thiết": . thảm thiết thắm thiết. Những từ có chứa "thắm thiết" [..]
|
3 |
thắm thiết Thân mật lắm. | : ''Tình hữu nghị '''thắm thiết'''.''
|
4 |
thắm thiếtThân mật lắm: Tình hữu nghị thắm thiết.
|
<< nổi giận | nội gián >> |