Ý nghĩa của từ thắm thiết là gì:
thắm thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thắm thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thắm thiết mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

thắm thiết


(tình cảm) rất đậm đà, sâu sắc tình bạn thắm thiết "Từ khi đá biết tuổi vàng, Lòng càng thắm thiết, dạ càng ngẩn ngơ." (Cdao) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thắm thiết


Thân mật lắm: Tình hữu nghị thắm thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thắm thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thắm thiết": . thảm thiết thắm thiết. Những từ có chứa "thắm thiết" [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thắm thiết


Thân mật lắm. | : ''Tình hữu nghị '''thắm thiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thắm thiết


Thân mật lắm: Tình hữu nghị thắm thiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nổi giận nội gián >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa