1 |
nổi giậncảm thấy rất giận và có những phản ứng mạnh mẽ, không kìm lại được "Tiểu thư nổi giận đùng đùng, Gớm thay thêu dệt, ra lòng trêu ngươi! [..]
|
2 |
nổi giậnNổi giận tức là không kiềm chế dươc bậc cảm xũc cua minh trong nhung tinh huong khó chịu hoac hơn khó chịu.
|
3 |
nổi giậnCg. Nổi xung. Phát ra cơn tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi giận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nổi giận": . nổi giận nội gián. Những từ có chứa "nổi giận" in its definit [..]
|
4 |
nổi giậnLà điều làm cho mình khó chịu bực tức muốn phát điên lên.
|
5 |
nổi giậnla trang thai cau con nguoi trang thai do khien con nguoi ko kim che duoc
|
6 |
nổi giậnnoi gian dang bi phat dien
|
7 |
nổi giận Phát ra cơn tức giận.
|
8 |
nổi giậnabhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)
|
9 |
nổi giậnCg. Nổi xung. Phát ra cơn tức giận.
|
<< thằng bờm | thắm thiết >> |