Ý nghĩa của từ nổi giận là gì:
nổi giận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ nổi giận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nổi giận mình

1

81 Thumbs up   37 Thumbs down

nổi giận


cảm thấy rất giận và có những phản ứng mạnh mẽ, không kìm lại được "Tiểu thư nổi giận đùng đùng, Gớm thay thêu dệt, ra lòng trêu ngươi! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

27 Thumbs up   7 Thumbs down

nổi giận


Nổi giận tức là không kiềm chế dươc bậc cảm xũc cua minh trong nhung tinh huong khó chịu hoac hơn khó chịu.
Vivanvanls89@gmail.c - 00:00:00 UTC 29 tháng 4, 2016

3

39 Thumbs up   29 Thumbs down

nổi giận


Cg. Nổi xung. Phát ra cơn tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi giận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nổi giận": . nổi giận nội gián. Những từ có chứa "nổi giận" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   1 Thumbs down

nổi giận


Là điều làm cho mình khó chịu bực tức muốn phát điên lên.
Trần Linh - 00:00:00 UTC 14 tháng 9, 2018

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nổi giận


la trang thai cau con nguoi trang thai do khien con nguoi ko kim che duoc
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

6

10 Thumbs up   15 Thumbs down

nổi giận


noi gian dang bi phat dien
hanj - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2015

7

26 Thumbs up   35 Thumbs down

nổi giận


Phát ra cơn tức giận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

19 Thumbs up   33 Thumbs down

nổi giận


abhisajjati (abhi + sad + ya), abhisajjana (trung)
Nguồn: phathoc.net

9

17 Thumbs up   34 Thumbs down

nổi giận


Cg. Nổi xung. Phát ra cơn tức giận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thằn lằn thắng trận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa