Ý nghĩa của từ thập thò là gì:
thập thò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thập thò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thập thò mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thập thò


Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền. | : ''Chú bé '''thập thò''' ở cửa, không dám vào.'' | Hành động lén lút, trốn tránh không để ai thấy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thập thò


Cg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập thò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thập thò": . thấp tho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thập thò


từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập thò mãi không dám vào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thập thò


Cg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thẩm tra thắng địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa