1 |
thập thò Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền. | : ''Chú bé '''thập thò''' ở cửa, không dám vào.'' | Hành động lén lút, trốn tránh không để ai thấy.
|
2 |
thập thòCg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập thò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thập thò": . thấp tho [..]
|
3 |
thập thòtừ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vậy, có ý như e sợ, rụt rè thập thò mãi không dám vào [..]
|
4 |
thập thòCg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.
|
<< thẩm tra | thắng địa >> |