Ý nghĩa của từ thận trọng là gì:
thận trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thận trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thận trọng mình

1

21 Thumbs up   11 Thumbs down

thận trọng


Thận trọng là cẩn thận,đề phòng cảnh giác trong cuộc sống củng giống như trong cách hành động và ứng sử.
Ẩn danh - 2016-10-11

2

17 Thumbs up   9 Thumbs down

thận trọng


Cẩn thận, đắn đo: Thận trọng trong lời tuyên bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thận trọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thận trọng": . than trắng thận trọng Thiện Trung thôn trang [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   8 Thumbs down

thận trọng


Cẩn thận, đắn đo. | : '''''Thận trọng''' trong lời tuyên bố.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

14 Thumbs up   11 Thumbs down

thận trọng


hết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót nói năng thiếu thận trọng thận trọng trong công việc Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

11 Thumbs up   10 Thumbs down

thận trọng


Cẩn thận, đắn đo: Thận trọng trong lời tuyên bố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nội gián thậm chí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa