1 |
thận trọngThận trọng là cẩn thận,đề phòng cảnh giác trong cuộc sống củng giống như trong cách hành động và ứng sử.
|
2 |
thận trọngCẩn thận, đắn đo: Thận trọng trong lời tuyên bố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thận trọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thận trọng": . than trắng thận trọng Thiện Trung thôn trang [..]
|
3 |
thận trọng Cẩn thận, đắn đo. | : '''''Thận trọng''' trong lời tuyên bố.''
|
4 |
thận trọnghết sức cẩn thận, luôn có sự đắn đo, suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót nói năng thiếu thận trọng thận trọng trong công việc Đồng [..]
|
5 |
thận trọngCẩn thận, đắn đo: Thận trọng trong lời tuyên bố.
|
<< nội gián | thậm chí >> |