Ý nghĩa của từ thất thân là gì:
thất thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thân mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

thất thân


| Cũ, vchg Mất tiết, không giữ trọn đạo với chồng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thất thân


(Từ cũ) (người phụ nữ) mất đi sự trinh tiết, không còn giữ được phẩm hạnh của mình theo quan niệm phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

thất thân


đgt., cũ, vchg Mất tiết, không giữ trọn đạo với chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất thân": . thất thân thất thần thiết thân thoát thâ [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thất thân


đgt., cũ, vchg Mất tiết, không giữ trọn đạo với chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< loanh quanh mỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa