1 |
mỗ Từ dùng để tự xưng nói trống. | : ''Như '''mỗ''' đây.'' | Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên. | : ''Ông '''mỗ''' sinh ngày '''mỗ''' ở xã '''mỗ'''.'' [..]
|
2 |
mỗđ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.
|
3 |
mỗ(Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới) "Chẳng may vợ mỗ mới qua, Triều đình cử mỗ phải ra trận này." (PCCH) Đồng nghĩa: [..]
|
4 |
mỗđ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỗ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
<< thất thân | nhà ga >> |