1 |
thấp tho: ''Cô bé '''thấp tho''' ở cửa.'' | Nhô lên thụt xuống liền liền. | : ''Chiếc thuyền bào ánh '''thấp tho''' một ghềnh (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
thấp tho1. Nh. Thập thò: Cô bé thấp tho ở cửa. 2. Nhô lên thụt xuống liền liền: Chiếc thuyền bào ánh thấp tho một ghềnh (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp tho". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
thấp tho1. Nh. Thập thò: Cô bé thấp tho ở cửa. 2. Nhô lên thụt xuống liền liền: Chiếc thuyền bào ánh thấp tho một ghềnh (CgO).
|
<< kỳ phùng | thấp kém >> |