1 |
thấp kém: ''Địa vị '''thấp kém'''.''
|
2 |
thấp kémkém hơn hẳn so với mức bình thường (nói khái quát) trình độ thấp kém hạng người thấp kém nhất trong xã hội Đồng nghĩa: kém cỏi [..]
|
3 |
thấp kémNh. Thấp, ngh. 4: Địa vị thấp kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp kém". Những từ có chứa "thấp kém" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú t [..]
|
4 |
thấp kémNh. Thấp, ngh. 4: Địa vị thấp kém.
|
<< thấp tho | lang bạt >> |