Ý nghĩa của từ thấp kém là gì:
thấp kém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thấp kém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấp kém mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thấp kém


: ''Địa vị '''thấp kém'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thấp kém


kém hơn hẳn so với mức bình thường (nói khái quát) trình độ thấp kém hạng người thấp kém nhất trong xã hội Đồng nghĩa: kém cỏi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thấp kém


Nh. Thấp, ngh. 4: Địa vị thấp kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thấp kém". Những từ có chứa "thấp kém" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thấp kém


Nh. Thấp, ngh. 4: Địa vị thấp kém.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thấp tho lang bạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa