Ý nghĩa của từ thưa thớt là gì:
thưa thớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thưa thớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thưa thớt mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

thưa thớt


t. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng thưa thớt dần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

thưa thớt


rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc dân cư thưa thớt Trái nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

thưa thớt


t. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng thưa thớt dần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   10 Thumbs down

thưa thớt


Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. | : ''Dân cư '''thưa thớt'''.'' | : ''Cây cối '''thưa thớt'''.'' | : ''Chợ chiều '''thưa thớt''' người.'' | : ''Tiếng súng '''th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thư tín thưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa