1 |
thưa thớtt. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng thưa thớt dần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
2 |
thưa thớtrất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc dân cư thưa thớt Trái nghĩa: [..]
|
3 |
thưa thớtt. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng thưa thớt dần.
|
4 |
thưa thớt Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. | : ''Dân cư '''thưa thớt'''.'' | : ''Cây cối '''thưa thớt'''.'' | : ''Chợ chiều '''thưa thớt''' người.'' | : ''Tiếng súng '''th [..]
|
<< thư tín | thưng >> |