Ý nghĩa của từ thư tín là gì:
thư tín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thư tín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thư tín mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

thư tín


thư từ gửi qua bưu điện (nói khái quát) trao đổi thư tín
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   9 Thumbs down

thư tín


Thư từ gửi qua bưu điện. | : ''Giữ bí mật '''thư tín'''.'' | : ''Trao đổi '''thư tín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thư tín


d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thư tín


Thư từ gửi qua bưu điện. Chỉ người nhận và người gửi mới được xem hoặc người khác xem nếu có sự đồng ý của hai người này.
Nguyễn Minh Quân - 2016-04-25

5

5 Thumbs up   11 Thumbs down

thư tín


d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư tín". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư tín": . Thái Tân thất tán thất thân thất [..]
Nguồn: vdict.com





<< thư ngỏ thưa thớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa