Ý nghĩa của từ thượng nghị viện là gì:
thượng nghị viện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thượng nghị viện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thượng nghị viện mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng nghị viện


Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng nghị viện


d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng nghị viện


d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thượng nghị việ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng nghị viện


một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng nghị viện


Thượng viện là một trong hai viện của quốc hội lưỡng viện. Thành viên của thượng viện được gọi là thượng nghị sĩ hoặc thượng nghị viên.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thước dây thượng uyển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa