1 |
thượng nghị viện Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện. [..]
|
2 |
thượng nghị việnd. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.
|
3 |
thượng nghị việnd. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thượng nghị việ [..]
|
4 |
thượng nghị việnmột trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện. [..]
|
5 |
thượng nghị việnThượng viện là một trong hai viện của quốc hội lưỡng viện. Thành viên của thượng viện được gọi là thượng nghị sĩ hoặc thượng nghị viên.
|
<< thước dây | thượng uyển >> |