Ý nghĩa của từ thượng tân là gì:
thượng tân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thượng tân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thượng tân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng tân


Khách quí (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng tân


(xã) h. Bắc Mê, t. Hà Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thượng Tân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thượng Tân": . thăng tiến thẳng thắn thông tin thương tổn thường tân Thường Tân [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng tân


Khách quí (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng tân


(xã) h. Bắc Mê, t. Hà Giang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng tân


Thượng Tân là một xã thuộc huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang, Việt Nam. Xã Thượng Tân có diện tích 76,6 km², dân số năm 1999 là 1583 người, mật độ dân số đạt 21 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< na pan thượng quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa