1 |
na pan (Xem từ nguyên 1) Chất xăng đông đặc cháy rất mạnh dùng để phun lửa và đốt cháy. | : ''Nó thả bom na-pan vào phía ta (Nguyễn Tuân)'' | : ''Hai bờ dừa nước sém lửa na-pan ()'' [..]
|
2 |
na panna-pan dt (Pháp: napalm) Chất xăng đông đặc cháy rất mạnh dùng để phun lửa và đốt cháy: Nó thả bom na-pan vào phía ta (NgTuân); Hai bờ dừa nước sém lửa na-pan (Lê Anh Xuân).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
na panna-pan dt (Pháp: napalm) Chất xăng đông đặc cháy rất mạnh dùng để phun lửa và đốt cháy: Nó thả bom na-pan vào phía ta (NgTuân); Hai bờ dừa nước sém lửa na-pan (Lê Anh Xuân).
|
<< mộc tinh | thượng lộ >> |