Ý nghĩa của từ thương cảng là gì:
thương cảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thương cảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương cảng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thương cảng


Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán. | : ''Hải.'' | : ''Phòng là một '''thương cảng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thương cảng


Cg. Thương khẩu. Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán: Hải Phòng là một thương cảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương cả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thương cảng


Cg. Thương khẩu. Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán: Hải Phòng là một thương cảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thương cảng


cảng biển chủ yếu dùng vào việc giao thương thương cảng Hải Phòng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thương binh thương hải tang điền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa