1 |
thương cảng Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán. | : ''Hải.'' | : ''Phòng là một '''thương cảng'''.''
|
2 |
thương cảngCg. Thương khẩu. Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán: Hải Phòng là một thương cảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương cả [..]
|
3 |
thương cảngCg. Thương khẩu. Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán: Hải Phòng là một thương cảng.
|
4 |
thương cảngcảng biển chủ yếu dùng vào việc giao thương thương cảng Hải Phòng
|
<< thương binh | thương hải tang điền >> |