Ý nghĩa của từ thăm thẳm là gì:
thăm thẳm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăm thẳm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăm thẳm mình

1

9 Thumbs up   12 Thumbs down

thăm thẳm


Nói xa lắm, sâu lắm: Đường xa thăm thẳm; Trời cao thăm thẳm; Hang sâu thăm thẳm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   13 Thumbs down

thăm thẳm


Nói xa lắm, sâu lắm: Đường xa thăm thẳm; Trời cao thăm thẳm; Hang sâu thăm thẳm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăm thẳm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thăm thẳm": . thăm thẳm thâm [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   12 Thumbs down

thăm thẳm


như thẳm (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu thăm thẳm đôi mắt buồn thăm thẳm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   12 Thumbs down

thăm thẳm


Nói xa lắm, sâu lắm. | : ''Đường xa '''thăm thẳm'''.'' | : ''Trời cao '''thăm thẳm'''.'' | : ''Hang sâu '''thăm thẳm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thúc phụ thơ phú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa