Ý nghĩa của từ thúc phụ là gì:
thúc phụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúc phụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc phụ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc phụ


Chú ruột. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Nghe tin '''thúc phụ''' từ đường (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc phụ


Chú ruột (cũ): Nghe tin thúc phụ từ đường (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc phụ". Những từ có chứa "thúc phụ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kết thúc Bá D [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc phụ


Chú ruột (cũ): Nghe tin thúc phụ từ đường (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thúc phụ


(Từ cũ, Trang trọng) chú ruột.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhất lãm thăm thẳm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa