Ý nghĩa của từ thúc bá là gì:
thúc bá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúc bá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc bá mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc bá


Chú và bác. Anh em thúc bá. Anh em con chú con bác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc bá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thúc bá": . Thác Bà thúc bá thuốc bổ. Những từ có chứa "thú [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thúc bá


Chú và bác. Anh em thúc bá. Anh em con chú con bác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc bá


Chú và bác. | : ''Anh em '''thúc bá'''.'' — Anh em con chú con bác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc bá


(Từ cũ, Ít dùng) anh em thúc bá (nói tắt) quan hệ thúc bá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thùm thụp thúc giục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa