Ý nghĩa của từ thông thái là gì:
thông thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thông thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông thái mình

1

29 Thumbs up   14 Thumbs down

thông thái


Học rộng và hiểu biết nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

thông thái


Học mở mang mang tầm mắt,hiểu biết nhiều.có kiến thứ về đời sống,có kiến thức trong tập sách. Đó là thông thái
Thanh Tuấn - 2016-11-22

3

16 Thumbs up   14 Thumbs down

thông thái


Học rộng và hiểu biết nhiều.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

19 Thumbs up   17 Thumbs down

thông thái


có kiến thức sâu rộng nhà thông thái Đồng nghĩa: uyên bác, uyên thâm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

18 Thumbs up   17 Thumbs down

thông thái


Học rộng và hiểu biết nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông thái". Những từ có chứa "thông thái": . nhà thông thái thông thái
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   10 Thumbs down

thông thái


Thong thai la nhung nguoi co kien thuc sau rong
Miu - 2015-11-09





<< nhận xét nhận thức luận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa