Ý nghĩa của từ thông lệ là gì:
thông lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thông lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông lệ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thông lệ


lệ thường việc ấy đã thành thông lệ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thông lệ


Tục lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bàn là thông lệ ở nông thôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông lệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông lệ": . thắng lợi Thắng Lợi thông lại thôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thông lệ


Tục lệ chung : Xưa kia ma chay cỗ bàn là thông lệ ở nông thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thông lệ


Tục lệ chung. | : ''Xưa kia ma chay cỗ bàn là '''thông lệ''' ở nông thôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quỷ quái thôn nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa